|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phổ biến
I t. 1 Có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp hiện tượng, sự vật. Quy luật phổ biến của tự nhiên. Nguyên lí phổ biến. 2 Thường có, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Hiện tượng phổ biến. Lối sống mới ngày càng trở thành phổ biến.
II đg. Làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó. kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học - kĩ thuật.
|
|
|
|